NHÂN HẠT ĐIỀU
Cashew kernel
Một số kiến thức:
- Quả điều (cashew apple)
Quả già của cây điều. Là phần cuống phình to có hình trái lê, có màu đỏ, cam, vàng…
- Hạt điều (cashew nut)
Quả thực của cây điều, gồm: vỏ cứng, vỏ lụa và nhân hạt điều.
- Vỏ cứng hạt điều (cashew shell)
Lớp vỏ cứng ngoài cùng bao bọc vỏ lụa và nhân.
- Dầu vỏ hạt điều (cashew nut shell liquid-CNSL)
Chất lỏng nhớt có tính độc hại đối với người, chứa trong vỏ hạt điều, có thành phần chính là Anacardic axit và Cardol.
- Vỏ lụa (testa)
Lớp vỏ sừng mỏng màu nâu đỏ bao bọc nhân hạt điều.
- Nhân hạt điều (cashew kernel)
Phần thu được của hạt điều sau khi gia nhiệt, tách vỏ cứng, sấy khô, bóc vỏ lụa, phân loại.
- Nhân nguyên (Whole)
Là nhân nguyên vẹn hoặc nhân bị vỡ không quá 1/8 kích thước của nhân (thông thường nhân vỡ theo chiều ngang).
- Nhân vỡ ngang (Butt)
Là nhân bị vỡ theo chiều ngang, hai lá mầm vẫn còn dính tự nhiên, phần nhân còn lại nhỏ hơn 7/8 và lớn hơn 3/8 của nhân nguyên.
- Nhân vỡ dọc (Split)
Là nhân bị vỡ theo chiều dọc làm cho hai lá mầm tách rời nhau, và mỗi lá mầm không bị vỡ quá 1/8.
- Mảnh nhân lớn (Large Piece)
Là nhân vỡ thành mảnh, lọt qua sàng có đường kính lỗ 8 mm và giữ lại trên sàng có đường kính lỗ 4,75 mm.
- Mảnh nhân nhỏ (Small Piece)
Là nhân vỡ thành mảnh, lọt qua sàng có đường kính lỗ 4,75 mm và giữ lại trên sàng có đường kính lỗ 2,8 mm.
- Mảnh nhân vụn (Baby Bit)
Là những mảnh nhân vỡ vụn không lọt qua sàng có đường kính lỗ 1,7 mm.
- Nhân non
Là nhân hạt điều phát triển chưa đầy đủ, kích thước nhỏ, bề mặt nhăn nheo.
Ý nghĩa của các chữ viết tắt
Mô tả |
Tiếng Anh |
Viết tắt |
1. Trắng |
White |
W |
2. Vàng |
Scorched |
S |
3. Vàng sém |
Second Scorched |
SS |
4. Nám nhạt |
Light Blemish |
LB |
5. Nám |
Blemish |
B |
6. Nám đậm |
Dark Blemish |
DB |
7. Vỡ ngang |
Butt |
B |
8. Vỡ ngang nám |
Blemish Butt |
BB |
9. Vỡ dọc |
Split |
S |
10. Mảnh nhân lớn |
Large Pieces |
LP |
11. Mảnh nhân nhỏ |
Small Pieces |
SP |
12. Mảnh vụn |
Baby – Bits |
B-B |
Phân cấp chất lượng của nhân hạt điều
Cấp |
Ký hiệu |
Số nhân/kg |
Số nhân/lb |
Tên thương mại |
Mô tả |
1 |
W 160 |
265-353 |
120 – 160 |
Nhân nguyên trắng |
Ngoài yêu cầu chung, nhân hạt điều phải có màu sắc đồng nhất, có thể trắng, trắng ngà, ngà nhạt, vàng nhạt hay xám tro nhạt. |
2 |
W 180 |
355-395 |
161 – 180 |
||
3 |
W 210 |
440-465 |
200 – 210 |
||
4 |
W 240 |
485-530 |
220 – 240 |
||
5 |
W 280 |
575-620 |
260 – 280 |
||
6 |
W 320 |
660-705 |
300 – 320 |
||
7 |
W 400 |
770-880 |
350 – 400 |
||
8 |
W 450 |
880-990 |
400 – 450 |
||
9 |
W 500 |
990-1100 |
450 – 500 |
||
10 |
SW 240 |
485 – 530 |
220 – 240 |
Nhân nguyên vàng |
Nhân có màu vàng do quá nhiệt trong quá trình chao dầu hay sấy. Nhân có thể có màu vàng, nâu nhạt, ngà hay xám tro. |
11 |
SW 320 |
660 – 705 |
300 – 320 |
||
12 |
SW |
– |
– |
||
13 |
SSW |
– |
– |
Nhân nguyên vàng sém |
Nhân có màu vàng đậm do quá nhiệt trong quá trình chao dầu hay sấy. Nhân có thể bị non, có màu ngà đậm, xanh nhạt hay nâu cho đến nâu đậm. |
14 |
LBW 240 |
485 – 530 |
220 – 240 |
Nhân nguyên nám nhạt |
Nhân có thể trắng, trắng ngà, vàng nhạt cho đến vàng, nâu nhạt hay ngà đậm. Trên bề mặt nhân có những đóm nâu nhạt nhưng không quá 40 % diện tích bề mặt nhân bị ảnh hưởng. |
15 |
LBW 320 |
660 – 705 |
300 – 320 |
||
16 |
LBW 450 |
880 – 990 |
400 – 450 |
||
17 |
BW 240 |
485 – 530 |
220 – 240 |
Nhân nguyên nám |
Nhân có thể màu vàng cho đến vàng đậm, nâu, hỗ phách, xanh nhạt hay xanh đậm. Nhân có thể nhăn nhẹ hoặc non. Trên bề mặt nhân có những lốm đốm nâu nhưng không quá 60% diện tích bề mặt nhân bị ảnh hưởng. |
18 |
BW 320 |
660 – 705 |
300 – 360 |
||
19 |
BW 360 |
880 – 990 |
400 – 450 |
||
20 |
DBW |
– |
– |
Nhân nguyên nám đậm |
Nhân có màu sắc có hình dáng như nhân nguyên nám, có thể có những đốm nâu đậm hoặc đen trên bề mặt. |
21 |
WB |
– |
– |
Nhân vỡ ngang trắng |
Nhân vỡ ngang có màu sắc giống như nhân nguyên trắng. |
22 |
WS |
– |
– |
Nhân vỡ dọc trắng |
Nhân vỡ dọc có màu sắc giống như nhân nguyên trắng. |
23 |
LWP |
– |
– |
Mảnh nhân lớp trắng |
Nhân có màu sắc giống như nhân nguyên trắng. Nhưng nhân bị vỡ thành mảnh lớn và không lọt qua sàng có đường kính lỗ 4,75 mm. |
24 |
SWP |
– |
– |
Mảnh nhân nhỏ trắng |
Nhân có màu sắc giống như nhân nguyên trắng. Nhưng nhân bị vỡ thành mảnh nhỏ và không lọt qua sàng có đường kính lỗ 2,8 mm. |
25 |
SB |
– |
– |
Nhân vỡ ngang vàng |
Nhân vỡ ngang có màu sắc giống như nhân nguyên vàng. |
26 |
SS |
– |
– |
Nhân vỡ dọc vàng |
Nhân vỡ dọc có màu sắc giống như nhân nguyên vàng |
27 |
SSB |
– |
– |
Nhân vỡ ngang vàng sém |
Nhân vỡ ngang có màu sắc giống như nhân nguyên vàng sém. |
28 |
SSS |
– |
– |
Nhân vỡ dọc vàng sém |
Nhân vỡ dọc có màu sắc giống như nhân nguyên vàng sém. |
29 |
LBB |
– |
– |
Nhân vỡ ngang nám nhạt |
Nhân vỡ ngang có màu sắc giống như nhân nguyên nám nhạt. |
30 |
LBS |
– |
– |
Nhân vỡ dọc nám nhạt |
Nhân vỡ dọc có màu sắc giống như nhân nguyên nám nhạt. |
31 |
LSP |
– |
– |
Mảnh nhân lớn vàng |
Nhân vỡ lớn có màu sắc giống như nhân nguyên vàng. |
32 |
SSP |
– |
– |
Mảnh nhân nhỏ vàng |
Nhân vỡ nhỏ có màu sắc giống như nhân nguyên vàng. |
33 |
LSSP |
– |
– |
Mảnh nhân lớn vàng sém |
Nhân vỡ lớn có màu sắc giống như nhân nguyên vàng sém. |
34 |
SSSP |
– |
– |
Mảnh nhân nhỏ vàng sém |
Nhân vỡ nhỏ có màu sắc giống như nhân nguyên vàng sém. |
35 |
BB |
– |
– |
Nhân vỡ ngang nám |
Nhân vỡ ngang có màu sắc giống như nhân nguyên nám. |
36 |
BS |
– |
– |
Nhân vỡ dọc nám |
Nhân vỡ dọc có màu sắc giống như nhân nguyên nám. |
37 |
DBB |
– |
– |
Nhân vỡ ngang nám đậm |
Nhân vỡ ngang có màu sắc giống như nhân nguyên nám đậm. |
38 |
DBS |
– |
– |
Nhân vỡ dọc nám đậm |
Nhân vỡ dọc có màu sắc giống như nhân nguyên nám đậm. |
39 |
LLBP |
– |
– |
Mảnh nhân lớn nám nhạt |
Nhân vỡ lớn có màu sắc giống như nhân nguyên nám nhạt. |
40 |
LBP |
– |
– |
Mảnh nhân lớn nám |
Nhân vỡ lớn có màu sắc giống như nhân nguyên nám. |
41 |
LDBP |
– |
– |
Mảnh nhân lớn nám đậm |
Nhân vỡ lớn có màu sắc giống như nhân nguyên nám đậm. |
42 |
B-B |
– |
– |
Mảnh vụn |
Không phân biệt màu sắc. |
Để tham khảo đầy đủ Tiêu chuẩn Hạt Điều bạn có thể tham khảo trên trang Hiệp Hội Hạt Điều Việt Nam.